Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Tấn, nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Tha, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thạc, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG THÀNH, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG THAO, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lương Sơn - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Đặng Thể, nguyên quán Lương Sơn - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thiềm, nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 7/, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thiết, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị