Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Khúc Xuyên - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh