Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thế, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thể, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thiệp, nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khải - Tư Kép - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Thơm, nguyên quán Quang Khải - Tư Kép - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Thu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Thu, nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Tiến, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Xuân Tình, nguyên quán đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh