Nguyên quán Đồng kị - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thuận, nguyên quán Đồng kị - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thuận, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Bình Thuận, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thuận, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hạ Ngọc Thuận, nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Thuận, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1963, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thuận, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ HỒ ĐỨC THUẬN, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1907, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thuận, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 20 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuận, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An