Nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Luyến, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Luyến, nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Luyến, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Luyến, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Luyến, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước