Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 22/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phú - Xã Hoà Phú - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 11/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng