Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 08/04/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Lòng - Đakrông - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ, nguyên quán Ba Lòng - Đakrông - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ức Lệ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thuỷ, nguyên quán ức Lệ - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 4/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Lòng - Đakrông - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ, nguyên quán Ba Lòng - Đakrông - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 31/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị