Nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Mùi, nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Gianh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Nguyên, nguyên quán Hoàng Gianh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tú cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Nơi, nguyên quán Tú cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Thanh Sang, nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Sơn, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 26/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Thiêm, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Tộ, nguyên quán Đông Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thanh Tòng, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Trang, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh