Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Chinh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trương Chinh, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Chinh, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Chinh, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 11/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Chinh Vọng, nguyên quán Lập lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ng Chinh, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Chinh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Là Quy Chinh, nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hùng - Thái Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Chinh, nguyên quán Tam Hùng - Thái Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An