Nguyên quán Thủy Suân - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Kha, nguyên quán Thủy Suân - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1961, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành
Liệt sĩ Dương Nam Kha, nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Bách Kha, nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Kha, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Duy Kha, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Lê Kha, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1917, hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tấn Kha, nguyên quán Võ Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Bá Kha, nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kha Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Kha Đình Mộc, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An