Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuần, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuần, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thuần, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương – Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Thuần, nguyên quán Bình Dương – Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Thuần, nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thuần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Viết Thuần, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị