Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Thụy Hương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Can Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm văn Vinh, nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị