Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Y, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Quang Y, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn Y, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh - /5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Y, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Châu Thái Y, nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá hi sinh 7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang hi sinh 21/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Y, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1939, hi sinh 01/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đôc Mạnh Y, nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị