Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Qưới Hưng, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Hưng, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 25/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Ngọc Hưng, nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Hưng, nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đing Xuân Hưng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 13 Tân An - Ba Đình - TX Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Hưng, nguyên quán 13 Tân An - Ba Đình - TX Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1965, hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưng, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang