Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cương, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cương, nguyên quán Hoàng Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cương, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cương, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 7/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh