Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Sử, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 24/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Sử, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sử, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thành Sử, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Sử, nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị