Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Nghinh, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trì Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Ngọ, nguyên quán Trì Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Niềm, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Ôn, nguyên quán Đông sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Phan, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đình Phùng, nguyên quán Phùng Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Quang, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quảng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quầy, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Quyền, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị