Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Đông, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 19/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN ĐÔNG, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 4/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Hà Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 20/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng lập - Cam Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Đồng lập - Cam Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước