Nguyên quán Nhà số 12 - Ngõ 145 - Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Nhà số 12 - Ngõ 145 - Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn thượng - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán ấn thượng - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phượng, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Diễn kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phượng, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 15/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị