Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đức Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đức Tiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đức Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi đức cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại -