Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Đức Chiến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán Yên Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cương, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Đức Đàm, nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 15/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Đạo, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Đệ, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị