Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thượng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thượng Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thượng Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 3 - Xã Xuân Quang 3 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thượng Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 3 - Xã Xuân Quang 3 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thượng Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thượng Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Gính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thượng Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 4/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam