Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quang Trung - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Xuân Tích, nguyên quán Quang Trung - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Trọng Tích, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phố 225 - - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tích Minh, nguyên quán Phố 225 - - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn An - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Duy Tích, nguyên quán Nhơn An - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Tích, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Cảo, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20 - 08 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Đám, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 24 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị