Nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Kể, nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kệ, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Kề, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kể, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kề, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Chí Kẻ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kẹ, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kệ, nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kẻ, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị