Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Băng, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bằng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hương Bằng, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 20/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán NôngTrường Đồng Giao - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bang, nguyên quán NôngTrường Đồng Giao - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bằng, nguyên quán Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Linh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bằng, nguyên quán Linh Nam - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Xương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bang, nguyên quán Hùng Xương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Bằng, nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Bằng, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh