Nguyên quán Long Khánh
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Long Khánh hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 29 - 04 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Châu Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1922, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Bánh, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức Gò Dầu - Tây Ninh (Campuchia)
Liệt sĩ Châu Văn Biệu, nguyên quán Thạnh Đức Gò Dầu - Tây Ninh (Campuchia), sinh 1925, hi sinh 07/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức Gò Dầu - Tây Ninh (Campuchia)
Liệt sĩ Châu Văn Biệu, nguyên quán Thạnh Đức Gò Dầu - Tây Ninh (Campuchia), sinh 1925, hi sinh 07/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh