Nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 08/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hán Chủ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Triệu Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị