Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Khắc Lục, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lục, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thập Lục, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Lục, nguyên quán Diên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Lục, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Lục, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Hoàng Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lục, nguyên quán Gia Ninh - Hoàng Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hồng - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Không Văn Lục, nguyên quán Tân Hồng - ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lục, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Lục, nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai