Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 23/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Cao, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Cao, nguyên quán Minh Đức - Tứ Lộc - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 2/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cao, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Cao, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoài Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 16/01/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Triệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Ngọc Văn, nguyên quán Xuân Triệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 26/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ CAO VĂN MINH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam