Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh trung - ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH HƯỞNG, nguyên quán Ninh trung - ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang