Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Chấn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hải Chấn, nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tam - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Chấn, nguyên quán Thọ Tam - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Chấn Hưng, nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Chấn Song, nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chấn Vũ, nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Ngọc Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh