Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Dương, nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Ba, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Xuân Báo, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Chiến, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Xuân Dáng, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Xuân Dõng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Dũng, nguyên quán Hưng Hoà - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 24/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị