Nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch, sinh 1943, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Hà, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán quận hai bà trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thị Hà, nguyên quán quận hai bà trưng - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Hà, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hà, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thị Thu Hà, nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 16/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thị Thu Hà, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Thị Cúc, nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Đang, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Hà, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh