Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đối, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hồng Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tất Đối, nguyên quán Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 26/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Trung Đối, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Màu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Thọ, nguyên quán Trung Màu - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Tình, nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị