Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhan huệ - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Phương, nguyên quán Nhan huệ - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiến Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phương Văn Mùi, nguyên quán Liên Phương - Tiến Lữ - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Phương Văn Cường, nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoà - Bắc Thái, sinh 1956, hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Định - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Phương Văn Hòa, nguyên quán Tân Định - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1959, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phương Văn Hùng, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phương Văn Hùng, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Phương Văn Kiếm, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phương Văn Mục, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh