Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Dạn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Thị Dậu, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thị Đấu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Dự, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Dương, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Thị Hiệp, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thị Hoa, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Hồng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị