Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Phượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Phượng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 2/6/1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đăng Phượng, nguyên quán Kiến thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Thị Phượng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Phượng, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An, sinh 19/6/1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chế Thị Phượng, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trường Phượng, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị