Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Song, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sừng, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 27 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sửu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Tài, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tài, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Tam, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 10/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Tám, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang