Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Cạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Cạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Trúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cạnh Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Cạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Chập ( Thật ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cát Thịnh , Văn Chấn - Xã Cát Thịnh - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hứa Khánh, nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hứa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hứa, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hứa, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hứa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị