Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thọ, nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Thông, nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Đức Thuận, nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 22/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Tiến, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 1/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Tiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Tính, nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Tôn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Trai, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Trẩm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị