Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chai Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 26/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Hào, nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hào, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị