Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HỒ LÝ, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ LÝ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1913, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÝ DIỆP, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Cần, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Đạc, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31 - 05 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Đằng, nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Đính, nguyên quán Hưng Đạo - Bảo Lạc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 09/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Bản
Liệt sĩ Lý Dung, nguyên quán Nhật Bản, sinh 1920, hi sinh 14/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Hưu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 07/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Huỳnh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 24782, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị