Nguyên quán Thanh sơn - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Xuân Hộ, nguyên quán Thanh sơn - Thanh Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hộ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1938, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Trực
Liệt sĩ Trần Đức Hộ, nguyên quán Nam Hồng - Nam Trực hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hộ, nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Hộ, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Hộ, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh