Nguyên quán Độc Lập - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Ngọc Sửu, nguyên quán Độc Lập - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Sửu, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Sửu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Hữu Sửu, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sửu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Sửu, nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Quang Sửu, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Sửu, nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 27/3/1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An