Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nội, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 14/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Nội, nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nội, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nội, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nội, nguyên quán Nhân hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 19/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nội, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nội, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bái Nội, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Thành - Thái Thành - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm văn Nội, nguyên quán Thụy Thành - Thái Thành - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nội, nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An