Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn (con), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Thạnh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Voi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hà - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi