Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Liệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Châu Bình - Xã Châu Bình - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Phiếu, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Lang Văn Phiếu, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phiếu, nguyên quán Tân Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiếu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 24 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiếu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 24 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiếu, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An