Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Năm, nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Tân Bình - TP.Hồ CHí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Quận Tân Bình - TP.Hồ CHí Minh hi sinh 03/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 21/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủy Văn - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thủy Văn - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị