Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K Son Loi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K So Y Đ Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mảng, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Mẳng, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 24/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Bá Măng, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Công Màng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhà máy Chí Thanh Ba - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Mạng Thắng, nguyên quán Nhà máy Chí Thanh Ba - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạng, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Mỹ - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Măng, nguyên quán Thái Mỹ - Long An hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Mầng, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh