Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Hào, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Hào, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Hào, nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Thị Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 59 Hàng Than - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán Số 59 Hàng Than - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Trà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hỗ Sỹ Hào, nguyên quán Sơn Trung - Hương Trà - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế
Liệt sĩ Hoàng Anh Hào, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Chí Hào, nguyên quán Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị